CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hợp đồng cho thuê xe theo tháng dài hạn

– Căn cứ quy định tại Bộ luật Dân sự và Luật Thương mại;
– Căn cứ nhu cầu & khả năng của hai bên.
Hôm nay, ngày … tháng … năm 20..
Tại văn phòng công ty TNHH ….

Hai bên gồm:

BÊN A (Bên thuê xe): CÔNG TY …………………………..
Địa chỉ : ………………………………………………………….
Điện thoại : …………………………………………………….
Đại diện: Ông ………………………. – Tổng Giám Đốc.

BÊN B (Bên cho thuê xe): CÔNG TY…
Địa chỉ:  …
Điện thoại: …
Tài khoản số: …
Đại diện: …

Sau khi trao đổi và thỏa thuận, hai bên đồng ý ký kết hợp đồng thuê xe theo tháng này, theo các điều khoản như sau:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG THUÊ XE THEO THÁNG

Bên B ( Bên thuê xe ) đồng ý thuê và Bên A ( Bên cho thuê xe ) đồng ý cho Bên B thuê ….( số lượng) xe ô tô loại … ( Loại xe) … chỗ ( 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 45 chỗ, Limousine ) , bao gồm cả tài xế lái xe của Bên B, theo các điều kiện sau đây:

1.1. Mục đích thuê xe tháng: …………………………………….. ( Xe đưa đón nhân viên, tiếp thị, bán hàng, …) cho Công ty ………….. (bên A).

1.2 Chi tiết xe thuê như sau:

         * Nhãn hiệu/Loại: ……………( Toyota, Innova, Camry, Mercedes … )

         * Số chỗ : ………… ( 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 45 chỗ, Limousine )

         * Biển số : 51X – ………… 

         * Đời : ………… ( Năm sản xuất xe : 2020 )

         * Loại máy : …………… ( Máy xăng, dầu )

         * Màu : ………………….. ( Trắng, Đen, Bạc, Đỏ … )

         * Tình trạng : …………. ( 98%, 99%, mới 100% )

1.3  Xe thuê tháng có đầy đủ giấy tờ pháp lý: Giấy đăng ký xe, giấy phép lưu hành và các giấy tờ cần thiết khác, bảo hiểm (trong suốt thời hạn thuê) đảm bảo theo luật nhà nước. 
1.4 Trong thời gian thuê xe tháng theo hợp đồng, Bên cho thuê xe chịu mọi chi phí liên quan đến phí bảo trì đường bộ, đăng kiểm xe, bảo trì, sửa chữa, theo thời gian quy định.

1.5 Bên cho thuê xe tháng phải luôn đảm bảo xe luôn được vận hành trong điều kiện tốt nhất.
1.6 Bên cho thuê xe theo tháng có trách nhiệm mua bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm tai nạn dân sự cho người thứ 3 và hành khách trên xe.
1.7 Trong trường hợp xe hợp đồng có sự cố xảy ra, thì Bên thuê xe có trách nhiệm thông báo ngay cho Bên cho thuê xe để được giải quyết.

1.8 Bên cho thuê xe luôn sẵn sàng hỗ trợ xe khác để tiếp tục phục vụ bên A trong công việc di chuyển

BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE THÁNG 4 CHỖ TỰ LÁI VÀ CÓ LÁI DÀI HẠN TẠI TPHCM

Bảng giá thuê xe 4 chỗ Kia Sones 2022 theo tháng có lái

Số ngày thuê xe theo tháng : 22 ngày

  • Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
  • Km xe tháng định mức : 2.200 km
  • Đơn giá thuê xe hợp đồng : 19.500.000

Số ngày thuê xe theo tháng : 26 ngày 

  • Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
  • Km xe tháng định mức : 2.600 km
  • Đơn giá thuê xe hợp đồng : 21.500.000

Số ngày thuê xe theo tháng : 28 ngày

  • Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
  • Km xe tháng định mức : 2.800 km
  • Đơn giá thuê xe hợp đồng : 23.500.000

Số ngày thuê xe theo tháng : 30 ngày

  • Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
  • Km xe tháng định mức : 3.000 km
  • Đơn giá thuê xe hợp đồng : 25.500.000

Ghi chú chi phí thuê xe theo tháng 4 chỗ Kia Sones 2022 có lái

  • Phát sinh : 10.000 VND / KM
  • Ngoài giờ: 65.000 VND / Tiếng
  • Lưu đêm xe : 300.000 VND / Đêm
  • Làm việc ngày chủ nhật : 1.000.000 VND / Ngày
  • Làm việc ngày Lễ, Tết : 1.300.000 VND / Ngày

BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE THÁNG 7 CHỖ TỰ LÁI VÀ CÓ LÁI DÀI HẠN TẠI TPHCM

Bảng giá thuê xe 7 chỗ Toyota Innova 2020 theo tháng có lái

Số ngày thuê xe theo tháng : 22 ngày

  • Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
  • Km xe tháng định mức : 2.200 km
  • Đơn giá thuê xe hợp đồng : 23.500.000

Số ngày thuê xe theo tháng : 26 ngày 

  • Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
  • Km xe tháng định mức : 2.600 km
  • Đơn giá thuê xe hợp đồng : 25.500.000

Số ngày thuê xe theo tháng : 28 ngày

  • Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
  • Km xe tháng định mức : 2.800 km
  • Đơn giá thuê xe hợp đồng : 27.500.000

Số ngày thuê xe theo tháng : 30 ngày

  • Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
  • Km xe tháng định mức : 3.000 km
  • Đơn giá thuê xe hợp đồng : 29.500.000

Ghi chú chi phí thuê xe theo tháng 7 chỗ Toyota Innova 2020 có lái

  • Phát sinh : 10.500 VND / KM
  • Ngoài giờ: 70.000 VND / Tiếng
  • Lưu đêm xe : 300.000 VND / Đêm
  • Làm việc ngày chủ nhật : 1.000.000 VND / Ngày
  • Làm việc ngày Lễ, Tết : 1.350.000 VND / Ngày

Bảng giá thuê xe 7 chỗ Toyota Fortuner 2020 số tự động, máy dầu theo tháng có lái

Số ngày thuê xe theo tháng : 22 ngày

  • Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
  • Km xe tháng định mức : 2.200 km
  • Đơn giá thuê xe hợp đồng : 30.500.000

Số ngày thuê xe theo tháng : 26 ngày 

  • Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
  • Km xe tháng định mức : 2.600 km
  • Đơn giá thuê xe hợp đồng : 32.500.000

Số ngày thuê xe theo tháng : 28 ngày

  • Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
  • Km xe tháng định mức : 2.800 km
  • Đơn giá thuê xe hợp đồng : 34.500.000

Số ngày thuê xe theo tháng : 30 ngày

  • Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
  • Km xe tháng định mức : 3.000 km
  • Đơn giá thuê xe hợp đồng : 37.500.000

Ghi chú chi phí thuê xe theo tháng 7 chỗ Toyota Fortuner 2020 số tự động máy dầu có lái

  • Phát sinh : 10.500 VND / KM
  • Ngoài giờ: 70.000 VND / Tiếng
  • Lưu đêm xe : 300.000 VND / Đêm
  • Làm việc ngày chủ nhật : 1.000.000 VND / Ngày
  • Làm việc ngày Lễ, Tết : 1.350.000 VND / Ngày

BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE THEO THÁNG 16 CHỖ TỰ LÁI VÀ CÓ LÁI TẠI TPHCM

Bảng giá thuê xe 16 chỗ Ford Transit 2023 theo tháng tự lái

  • Số ngày thuê xe theo tháng : 28 ngày
  • Km định mức : 100km/ ngày
  • Đơn giá hợp đồng : 22.000.000 VND
  • Phát sinh km : Thỏa thuận
  • Giá trên chưa ba gồm VAT

Bảng giá thuê xe 16 chỗ Ford Transit 2023 theo tháng có lái

Số ngày thuê xe theo tháng : 22 ngày

  • Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
  • Km xe tháng định mức : 2.200 km
  • Đơn giá thuê xe hợp đồng : 28.000.000

Số ngày thuê xe theo tháng : 26 ngày 

  • Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
  • Km xe tháng định mức : 2.600 km
  • Đơn giá thuê xe hợp đồng : 30.000.000

Số ngày thuê xe theo tháng : 28 ngày

  • Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
  • Km xe tháng định mức : 2.800 km
  • Đơn giá thuê xe hợp đồng : 32.000.000

Số ngày thuê xe theo tháng : 30 ngày

  • Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
  • Km xe tháng định mức : 3.000 km
  • Đơn giá thuê xe hợp đồng : 34.000.000

Ghi chú chi phí thuê xe theo tháng 16 chỗ Ford Transit

  • Phát sinh : 10.500 VND / KM
  • Ngoài giờ: 70.000 VND / Tiếng
  • Lưu đêm xe : 300.000 VND / Đêm
  • Làm việc ngày chủ nhật : 1.100.000 VND / Ngày
  • Làm việc ngày Lễ, Tết : 1.400.000 VND / Ngày